MORRISON Heat Transfer Oil là dầu truyền nhiệt được nghiên cứu ứng dụng cho rất nhiều ngành công nghiệp như giấy, may mặc, thuộc da…. Sản phẩm được pha chế từ dầu gốc tổng hợp cùng hệ phụ gia chất lượng cao giúp làm giảm quá trình oxy hóa góp phần tăng tính ổn định và nâng cao hiệu suất làm việc. Điều này cho phép giảm thiểu sự hình thành cặn bùn gây ra hiện tượng truyền nhiệt không hiệu quả và kéo dài tuổi thọ của dầu.
Bảng mô tả thông số kỹ thuật :
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | Kết quả | ||||
Cấp độ nhớt | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | ||
Trọng lượng riêng | ASTM D 4052 | Kg/m3 | 854 | 863 | 869 | 872 | 873 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | ASTM D 92 | oC | 210 | 220 | 225 | 238 | 238 |
Nhiệt độ đông đặc | ASTM D 97 | oC | -24 | -24 | -21 | -18 | -18 |
Độ nhớt động học ở 40 oC | ASTM D 445 | cSt | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 |
Độ nhớt động học ở 100 oC | ASTM D 445 | cSt | 4.47 | 5.54 | 6.69 | 8.61 | 11.3 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D 2270 | – | 115 | 98 | 97 | 97 | 98 |
Màu sắc | ASTM D 1500 | – | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 |
Hệ số giãn nở nhiệt | Per oC | – | 0.0074 | 0.00076 | 0.00077 | 0.00078 | 0.00079 |
Quy cách đóng gói:
Được công nhận và khuyến nghị bởi:
Hướng dẫn sử dụng:
Khuyến cáo sử dụng:
Bảo quản: